Leader-Fastener® là nhà sản xuất và phân phối Bulong mặt bích ASME B18.2.1. Chúng tôi có một dây chuyền dịch vụ hoàn chỉnh từ việc đầu tư vào nhà máy sản xuất, bộ phận xuất khẩu và có đội ngũ và trung tâm kiểm soát chất lượng để đáp ứng yêu cầu của bạn. Chúng tôi coi chất lượng là cuộc sống của công ty. Chúng tôi luôn lấy chất lượng tốt làm chính sách hàng đầu và đã thiết lập một bộ hệ thống kiểm tra và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.Chúng tôi đã thực hiện Hệ thống đảm bảo chất lượng ISO9001 trong mọi quá trình sản xuất, vận chuyển và bán hàng. đối tác của bạn trong kinh doanh bằng chất lượng hàng đầu, dịch vụ hiệp sĩ và giá cả cạnh tranh trong tương lai gần và là bạn bè của bạn.
Leader-Fastener & reg;ASME B18.2.1 Bu lông mặt bíchlà một bu lông tích được cấu tạo bởi một đầu lục giác và một tấm mặt bích (miếng đệm dưới lục giác được cố định với lục giác) và một vít (một trụ có ren ngoài). Nó cần được kết hợp với một đai ốc để buộc chặt. Các bộ phận kết nối hai thông qua các lỗ, vì vậy kết nối bu lông là kết nối có thể tháo rời. Bu lông mặt bích được cấu tạo bởi đầu lục giác và mặt bích. “Tỷ lệ giữa diện tích đỡ với diện tích ứng suất” lớn hơn so với bu lông thông thường nên loại bu lông này có thể chịu được lực gia tải trước cao hơn và có tính năng chống nới lỏng tốt hơn nên được sử dụng rộng rãi. Được sử dụng trong động cơ ô tô, máy móc hạng nặng và các sản phẩm khác. Theo chế độ lực của kết nối, có những cái thông thường và những cái có lỗ doa. Các bu lông mặt bích được sử dụng cho các lỗ doa phải phù hợp với kích thước của các lỗ và được sử dụng khi chúng chịu tác dụng của lực bên. Ngoài ra, để đáp ứng nhu cầu khóa sau khi lắp đặt cần có các thanh có lỗ, các lỗ này có thể tránh cho bu lông bị lỏng ra khi chịu lực rung. Một số bu lông mặt bích không có ren cho các bộ phận thanh trơn, chúng được gọi là bu lông mặt bích thanh mỏng. Loại bu lông mặt bích này có lợi cho việc kết nối dưới lực thay đổi.
Kích thước chủ đề d |
1/4 | 5/16 | 3/8 | 7/16 | 1/2 | 16/9 | 5/8 | 3/4 | |
PP | UNC | 20 | 18 | 16 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 |
UNF | 28 | 24 | 24 | 20 | 20 | 18 | 18 | 16 | |
ds | tối đa | 0.25 | 0.3125 | 0.375 | 0.4375 | 0.5 | 0.5625 | 0.625 | 0.75 |
min | 0.245 | 0.3065 | 0.369 | 0.4305 | 0.493 | 0.5545 | 0.617 | 0.741 | |
s | tối đa | 0.375 | 0.5 | 0.5625 | 0.625 | 0.75 | 0.8125 | 0.9375 | 1.125 |
min | 0.367 | 0.489 | 0.551 | 0.612 | 0.736 | 0.798 | 0.922 | 1.1 | |
e | min | 0.433 | 0.577 | 0.65 | 0.722 | 0.866 | 0.938 | 1.083 | 1.299 |
min | 0.409 | 0.548 | 0.618 | 0.685 | 0.825 | 0.895 | 1.034 | 1.234 | |
dc | tối đa | 0.56 | 0.68 | 0.81 | 0.93 | 1.07 | 1.19 | 1.33 | 1.59 |
c | min | 0.04 | 0.05 | 0.06 | 0.07 | 0.08 | 0.09 | 0.1 | 0.11 |
k | tối đa | 0.28 | 0.32 | 0.39 | 0.46 | 0.51 | 0.57 | 0.62 | 0.73 |
b | Lâ ¤6 | 0.75 | 0.875 | 1 | 1.125 | 1.25 | 1.375 | 1.5 | 1.75 |
Lï¼ 6 | 1 | 1.125 | 1.25 | 1.375 | 1.5 | 1.625 | 1.75 | 2 | |
r | tối đa | 0.025 | 0.025 | 0.025 | 0.025 | 0.025 | 0.045 | 0.045 | 0.045 |
min | 0.015 | 0.015 | 0.015 | 0.015 | 0.015 | 0.02 | 0.02 | 0.02 |