Leader-Fastener® được thừa nhận là nhà sản xuất, xuất khẩu và cung cấp Đai ốc vuông DIN 562 Cho Struc cường độ cao. Chúng tôi có một dây chuyền dịch vụ hoàn chỉnh từ việc đầu tư vào nhà máy sản xuất, bộ phận xuất khẩu và có đội ngũ và trung tâm kiểm soát chất lượng để đáp ứng yêu cầu của bạn. Chúng tôi coi chất lượng là cuộc sống của công ty. Chúng tôi luôn lấy chất lượng tốt làm chính sách hàng đầu và đã thiết lập một bộ hệ thống kiểm tra và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi đã thực hiện Hệ thống đảm bảo chất lượng ISO9001 trong mọi quá trình sản xuất, vận chuyển và bán hàng. Chúng tôi hy vọng chúng tôi có thể là đối tác của bạn trong kinh doanh bằng chất lượng hàng đầu, dịch vụ hiệp sĩ và giá cả cạnh tranh trong tương lai gần và cũng là bạn của bạn.
Hệ métĐai ốc vuông hoa văn mỏng DIN 562là bốn mặt đai ốc. Chúng mỏng hơn so với các đối tác DIN 557 của chúng. Tương tự, hình dạng của chúng cung cấp diện tích bề mặt lớn hơn để áp dụng mô-men xoắn cao hơn khi siết chặt và bề mặt lớn hơn tiếp xúc với chi tiết được buộc chặt, do đó tăng khả năng chống nới lỏng. Mỏng hơn mang lại lợi thế là có thể phù hợp với không gian chật hẹp hơn.
Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung - Viện Tiêu chuẩn hóa Đức) được ban hành cho nhiều loại linh kiện bao gồm ốc vít công nghiệp dưới dạng thước đoDIN 562 đai ốc hình vuông mỏng. Các tiêu chuẩn DIN vẫn phổ biến ở Đức, Châu Âu và trên toàn cầu mặc dù quá trình chuyển đổi sang tiêu chuẩn ISO đang diễn ra. Tiêu chuẩn DIN tiếp tục được sử dụng cho các bộ phận không có tiêu chuẩn ISO tương đương hoặc không cần tiêu chuẩn hóa.
Chất liệu: Thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim, đồng thau.
Hoàn thiện: Đen, Mạ kẽm, Vàng kẽm, HDG, Phốt phát, DACROMET, Hình học, Magin, Ruspert, Teflon, v.v.
Răng ốc D |
M1.6 | M2 | M2.5 | M3 | (M3,5) | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | |
P | Sân bóng đá | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 |
e | min | 4 | 5 | 6.3 | 7 | 7.6 | 8.9 | 10.2 | 12.7 | 16.5 | 20.2 |
m | max = kích thước danh nghĩa | 1 | 1.2 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.7 | 3.2 | 4 | 5 |
min | 0.6 | 0.8 | 1.2 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 2.3 | 2.72 | 3.52 | 4.52 | |
s | max = kích thước danh nghĩa | 3.2 | 4 | 5 | 5.5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 13 | 16 |
min | 2.9 | 3.7 | 4.7 | 5.2 | 5.7 | 6.64 | 7.64 | 9.64 | 12.57 | 15.57 | |
mỗi 1000 đơn vịâ kg | 0.08 | 0.13 | 0.27 | 0.35 | 0.44 | 0.64 | 1.06 | 1.93 | 4.01 | 7.6 |
a) Thép, cấp độ cứng (vật liệu): 11H Tiêu chuẩn DIN 267-24;
b) Thép không gỉ, Cấp thép (vật liệu): A2 Tiêu chuẩn DIN EN ISO 3506-2;
c) Kim loại màu, Loại thuộc tính (vật liệu): CuZn = CU2 hoặc CU3 theo sự lựa chọn của nhà sản xuất. Tiêu chuẩn DIN EN 28839