Leader-Fastener® là nhà sản xuất và phân phối Bu lông tròn DIN 603. Chúng tôi có một dây chuyền dịch vụ hoàn chỉnh từ việc đầu tư vào nhà máy sản xuất, bộ phận xuất khẩu và có đội ngũ và trung tâm kiểm soát chất lượng để đáp ứng yêu cầu của bạn. Chúng tôi coi chất lượng là cuộc sống của công ty. Chúng tôi luôn lấy chất lượng tốt làm chính sách hàng đầu và đã thiết lập một bộ hệ thống kiểm tra và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.Chúng tôi đã thực hiện Hệ thống đảm bảo chất lượng ISO9001 trong mọi quá trình sản xuất, vận chuyển và bán hàng. đối tác của bạn trong kinh doanh bằng chất lượng hàng đầu, dịch vụ hiệp sĩ và giá cả cạnh tranh trong tương lai gần và là bạn bè của bạn.
Bu lông vận chuyển hệ mét có đầu vòm dạng thấp, cổ vuông để chống xoay và ren vít máy thô. Được cung cấp mà không có đai ốc lục giác, hãy chọn thép và thép không gỉ Loại 4,6 và 8,8. Hoàn thiện trơn và mạ kẽm là những hoàn thiện điển hình. Chúng còn được gọi là Bu lông huấn luyện, Vít vận chuyển và Bu lông màn hình lắc khi được ren hoàn toàn. Hệ métChốt tròn DIN 603có một đầu hình vòm mượt mà giúp chúng không bị siết chặt hoặc nới lỏng từ phía trên. Vai vuông bên dưới đầu được thiết kế để tự neo vào gỗ và chống lật khi đai ốc được siết chặt trên trục ren.
Chốt vận chuyển DIN 603, đầu to tròn, dưới đầu có cổ vuông nên còn được gọi là bu lông cổ vuông đầu tròn bán nguyệt lớn. Đặt bu lông vận chuyển vào rãnh và cổ vuông của đầu được nhúng vào rãnh của phần được kết nối, điều này có thể ngăn chặn bu lông quay cùng chiều trong quá trình lắp đặt và cũng có thể di chuyển song song trong rãnh .DIN 603 bu lông vận chuyểnthường được sử dụng để lắp đặt mặt dây chuyền khô bằng đá cẩm thạch. Khi siết, thanh bu lông sẽ không quay do có chức năng là cổ vuông, thuận tiện cho việc cố định và lắp đặt. Nó chủ yếu được sử dụng ở một số nơi yêu cầu vít đầu chìm. Do đầu bu-lông hình tròn nên không có thiết kế các dụng cụ điện có sẵn như rãnh chéo hoặc ổ cắm hình lục giác, chúng cũng có thể đóng vai trò chống trộm trong quá trình kết nối thực tế.
Răng ốc d |
M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | |
P | Sân bóng đá | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2.5 |
b | Lâ ¤125 | 16 | 18 | 22 | 26 | 30 | 38 | 46 |
125ï¼ Lâ ¤200 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 44 | 52 | |
Lï¼ 200 | / | / | 41 | 45 | 49 | 57 | 65 | |
dk | tối đa | 13.55 | 16.55 | 20.65 | 24.65 | 30.65 | 38.8 | 46.8 |
min | 12.45 | 15.45 | 19.35 | 23.35 | 29.35 | 37.2 | 45.2 | |
ds | tối đa | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 |
min | 4.52 | 5.52 | 7.42 | 9.42 | 11.3 | 15.3 | 19.16 | |
k1 | tối đa | 4.1 | 4.6 | 5.6 | 6.6 | 8.75 | 12.9 | 15.9 |
min | 2.9 | 3.4 | 4.4 | 5.4 | 7.25 | 11.1 | 14.1 | |
k | tối đa | 3.3 | 3.88 | 4.88 | 5.38 | 6.95 | 8.95 | 11.05 |
min | 2.7 | 3.12 | 4.12 | 4.62 | 6.05 | 8.05 | 9.95 | |
r1 | ≈ | 10.7 | 12.6 | 16 | 19.2 | 24.1 | 29.3 | 33.9 |
r2 | tối đa | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 1 | 1 | 1 |
r3 | tối đa | 0.75 | 0.9 | 1.2 | 1.5 | 1.8 | 2.4 | 3 |
s | tối đa | 5.48 | 6.48 | 8.58 | 10.58 | 12.7 | 16.7 | 20.84 |
min | 4.52 | 5.52 | 7.42 | 9.42 | 11.3 | 15.3 | 19.16 | |
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (â kg) | - | - | - | - | - | - | - | |
Chiều dài của sợi chỉ b | - | - | - | - | - | - | - |
a) Thép, cấp độ bền: 4.6,4.8,8.8 Tiêu chuẩn DIN EN ISO 898-1
b) Thép không gỉ, cấp độ bền: A2-70, A4-70 Tiêu chuẩn DIN EN ISO 3506-1