Leader-Fastener® là nhà sản xuất và phân phối Bu lông tròn DIN 607. Chúng tôi có một dây chuyền dịch vụ hoàn chỉnh từ việc đầu tư vào nhà máy sản xuất, bộ phận xuất khẩu và có đội ngũ và trung tâm kiểm soát chất lượng để đáp ứng yêu cầu của bạn. Chúng tôi coi chất lượng là cuộc sống của công ty. Chúng tôi luôn lấy chất lượng tốt làm chính sách hàng đầu và đã thiết lập một bộ hệ thống kiểm tra và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi đã thực hiện Hệ thống đảm bảo chất lượng ISO9001 trong mọi quá trình sản xuất, vận chuyển và bán hàng. đối tác của bạn trong kinh doanh bằng chất lượng hàng đầu, dịch vụ hiệp sĩ và giá cả cạnh tranh trong tương lai gần và là bạn bè của bạn.
Leader-Fastener & reg; Tiêu chuẩn DIN được phát minh cho nhiều thành phần khác nhau bao gồm ốc vít công nghiệp nhưChốt tròn DIN 607. Bu lông DIN 607 được sản xuất từ thép cacbon, thép không gỉ cấp A2 hoặc A3, đồng thau, thép hợp kim, thép trơn, thép hợp kim thông thường hoặc nhiều vật liệu khác.Bu lông DIN 607có sẵn trong nhiều loại kích thước, hình dạng và vật liệu.
Leader-Fastener & reg; Bu lông DIN 607 là bu lông đầu trònvới Nuts và chủ đề chỉ số không hoàn chỉnh.
Lớp sức mạnh 3.6 và 4.6.
Tuân thủ GOST 7801-81.
DIN 607 bu lôngcó đầu hình bán nguyệt.
Sử dụng được trong điều kiện độ ẩm cao hoặc tiếp xúc trực tiếp với nước.
Đầu hình bán nguyệt nâng cao vẻ ngoài của bu lông và cung cấp khả năng cố định bu lông lâu bền nhất.
Ren không hoàn chỉnh ngăn cản sự quay của bu lông khi sử dụng với đai ốc.
Sự hiện diện của hình chiếu dưới đầu tạo điều kiện cho việc cố định vít chắc chắn hơn trong quá trình buộc các chi tiết và bộ phận.
Tăng năng suất ở giai đoạn lắp ráp cuối cùng.
Được sử dụng để nối và gắn chặt các bộ phận với nhau bằng đai ốc.
Được sử dụng trong chế tạo máy và các ứng dụng bằng gỗ.
Kích thước chủ đề | M8 | M10 | M12 | M16 | |
d | |||||
P | Sân bóng đá | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 |
b | Lâ ¤125 | 22 | 26 | 30 | 38 |
125ï¼ Lâ ¤200 | 28 | 32 | 36 | 44 | |
Lï¼ 200 | / | / | / | 57 | |
dk | tối đa | 16.55 | 19.65 | 24.65 | 30.65 |
min | 15.45 | 18.35 | 23.35 | 29.35 | |
ds | tối đa | 8 | 10 | 12 | 16 |
min | 7.42 | 9.42 | 11.3 | 15.3 | |
g | tối đa | 3 | 3.2 | 3.6 | 4.2 |
min | 2.6 | 2.72 | 3.12 | 3.72 | |
i | min | 2.3 | 2.7 | 3.2 | 3.5 |
k | tối đa | 6.38 | 7.45 | 9.65 | 11.75 |
min | 5.62 | 6.55 | 8.75 | 10.65 | |
r | ≈ | 8.9 | 10.5 | 13.3 | 15.8 |
r2 | tối đa | 0.5 | 0.5 | 1 | 1 |
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (â kg) | - | - | - | - |
a) Thép, cấp độ bền: 4.6,4.8,8.8 Tiêu chuẩn DIN EN ISO 898-1;
b) Cấp độ bền khác theo thỏa thuận phù hợp với DIN EN ISO 898-1 đối với thép. DIN EN ISO 3506-1 cho thép không gỉ