Leader-Fastener® là nhà sản xuất và phân phối DIN 609 Hex Bolt. Chúng tôi có một dây chuyền dịch vụ hoàn chỉnh từ việc đầu tư vào nhà máy sản xuất, bộ phận xuất khẩu và có đội ngũ và trung tâm kiểm soát chất lượng để đáp ứng yêu cầu của bạn. Chúng tôi coi chất lượng là cuộc sống của công ty. Chúng tôi luôn lấy chất lượng tốt làm chính sách hàng đầu và đã thiết lập một bộ hệ thống kiểm tra và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi đã thực hiện Hệ thống đảm bảo chất lượng ISO9001 trong mọi quá trình sản xuất, vận chuyển và bán hàng. Chúng tôi hy vọng chúng tôi có thể là đối tác của bạn trong kinh doanh bằng chất lượng hàng đầu, dịch vụ hiệp sĩ và giá cả cạnh tranh trong tương lai gần và cũng là bạn của bạn.
Leader-Fastener & reg; Chốt lục giác DIN 609(Phù hợp với bu lông) với phần ren dài theo Chất liệu, Hoàn thiện và Kích thước. Vít Vai, còn được gọi là Bu lông Vai hoặc Bu lông thoát y, là những loại vít có ba phần riêng biệt: phần đầu, phần chuôi không bị mài mòn và phần có ren có đường kính nhỏ hơn phần vai. Sự thay đổi về đường kính giữa phần có ren và chuôi tạo ra vai, nhờ đó có thể siết chặt bu lông vai. Chúng có thể có nhiều loại đầu khác nhau, nhưng thường có đầu ổ cắm.
Hệ métDIN 609 Hex Head Shoulder,tiêu chuẩn này quy định kích thước và điều kiện phân phối kỹ thuật đối với bu lông phù hợp lục giác M8 đến M52, được gán cho cấp sản phẩm A (đối với cỡ M10 trở xuống) hoặc cấp sản phẩm B (đối với cỡ M12 trở lên).
Chủ đề vít d | M8 | M10 | M12 | (M14) | M16 | (M18) | M20 | (M22) | M24 | ||
P | Sân bóng đá | Chủ đề thô | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3 |
Sợi mịn-1 | 1 | 1.25 | 1.25 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 2 | ||
Sợi mịn-2 | - | 1 | 1.5 | - | - | 2 | 2 | 2 | 1.5 | ||
b | Lâ ¤50 | 14.5 | 17.5 | 20.5 | 22 | 25 | 27.5 | 28.5 | 32.5 | - | |
50ï¼ Lâ ¤ 150 | 16.5 | 19.5 | 22.5 | 24 | 27 | 29.5 | 30.5 | 34.5 | 36.5 | ||
Lï¼ 150 | 21.5 | 24.5 | 27.5 | 29 | 32 | 34.5 | 35.5 | 39.5 | 41.5 | ||
ds | Kích thước danh nghĩa (K6) | 9 | 11 | 13 | 15 | 17 | 19 | 21 | 23 | 25 | |
min | 9.001 | 11.001 | 13.001 | 15.001 | 17.001 | 19.002 | 21.002 | 23.002 | 25.002 | ||
tối đa | 9.01 | 11.012 | 13.012 | 15.012 | 17.012 | 19.015 | 21.015 | 23.015 | 25.015 | ||
d0 | min | 7.9 | 9.9 | 11.5 | 13.5 | 15.5 | 17.5 | 19.1 | 21.1 | 23.1 | |
tối đa | 8.2 | 10.2 | 11.8 | 13.8 | 15.8 | 17.8 | 19.4 | 21.4 | 23.4 | ||
e | min | 14.38 | 17.77 | 19.85 | 22.78 | 26.17 | 29.56 | 32.95 | 37.29 | 39.55 | |
k | Kích thước danh nghĩa | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 | 15 | |
min | 5.15 | 6.22 | 7.21 | 8.51 | 9.71 | 11.15 | 12.15 | 13.65 | 14.65 | ||
tối đa | 5.45 | 6.58 | 7.79 | 9.09 | 10.29 | 11.85 | 12.85 | 14.35 | 15.35 | ||
k1 | min | 3.61 | 4.35 | 5.05 | 5.96 | 6.8 | 7.81 | 8.51 | 9.65 | 10.26 | |
r | min | 0.4 | 0.4 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.8 | 0.8 | 0.8 | |
tối đa | 0.55 | 0.55 | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.95 | 0.95 | 0.95 | ||
s | max = kích thước danh nghĩa | 13 | 16 | 18 | 21 | 24 | 27 | 30 | 34 | 36 | |
min | 12.73 | 15.73 | 17.57 | 20.16 | 23.16 | 26.16 | 29.16 | 33 | 35 | ||
Lg (tối đa) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (â kg) | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Chủ đề vít d | (M27) | M30 | (M33) | M36 | (M39) | M42 | (M45) | M48 | (M52) | ||
P | Sân bóng đá | Chủ đề thô | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Sợi mịn-1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
Sợi mịn-2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
b | Lâ ¤50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
50ï¼ Lâ ¤ 150 | 39.5 | 43 | 45 | 49 | 51 | 56 | 59 | 63 | 65 | ||
Lï¼ 150 | 44.5 | 48 | 50 | 54 | 56 | 61 | 64 | 68 | 70 | ||
ds | Kích thước danh nghĩa (K6) | 28 | 32 | 34 | 38 | 40 | 44 | 46 | 50 | 55 | |
min | 28.002 | 32.002 | 34.002 | 38.002 | 40.002 | 44.002 | 46.002 | 50.002 | 55.002 | ||
tối đa | 28.015 | 32.018 | 34.018 | 38.018 | 40.018 | 44.018 | 46.018 | 50.018 | 55.021 | ||
d0 | min | 25.7 | 29.7 | 31.7 | 35.7 | 37.7 | 41.7 | 43.7 | 47.7 | 52.7 | |
tối đa | 26 | 30 | 32 | 36 | 38 | 42 | 44 | 48 | 53 | ||
e | min | 45.2 | 50.85 | 55.37 | 60.79 | 66.44 | 71.3 | 76.95 | 82.6 | 88.25 | |
k | Kích thước danh nghĩa | 17 | 19 | 21 | 22 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | |
min | 16.65 | 18.58 | 20.58 | 21.58 | 24.58 | 25.58 | 27.58 | 29.58 | 32.5 | ||
tối đa | 17.35 | 19.42 | 21.42 | 22.42 | 25.42 | 26.42 | 28.42 | 30.42 | 33.5 | ||
k1 | min | 11.66 | 13.01 | 14.41 | 15.11 | 17.21 | 17.91 | 19.31 | 20.71 | 22.75 | |
r | min | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
tối đa | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | ||
s | max = kích thước danh nghĩa | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | |
min | 40 | 45 | 49 | 53.8 | 58.8 | 63.1 | 68.1 | 73.1 | 78.1 | ||
Lg (tối đa) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (â kg) | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
â, Lỗ định tâm Dạng A hoặc Dạng R theo DIN 332-1 (định tâm chỉ bắt buộc đối với vít có bổ sung [đường kính chuôi lớn hơn ds], đối với vít không có thêm [vít hoàn thiện], nó được để cho nhà sản xuất.)
â ¡, Chất liệu:
a) Thép, cấp độ bền: dâ ¤39mm: 8.8ï¼ d> 39mm theo thỏa thuận. Tiêu chuẩn DIN EN ISO 898-1
b) Thép không gỉ, cấp độ bền: dâ ¤20mmï¼ A2-70ï¼ 2039mm theo thỏa thuận. Tiêu chuẩn DIN EN ISO 3506-1, DIN EN ISO 3506-3
c) Kim loại màu, Hạng thuộc tính: CU2ï¼ CU3. Tiêu chuẩn DIN EN 28839