Leader-Fastener® là nhà sản xuất và phân phối DIN 610 Hex Bolt. Chúng tôi có một dây chuyền dịch vụ hoàn chỉnh từ việc đầu tư vào nhà máy sản xuất, bộ phận xuất khẩu và có đội ngũ và trung tâm kiểm soát chất lượng để đáp ứng yêu cầu của bạn. Chúng tôi coi chất lượng là cuộc sống của công ty. Chúng tôi luôn lấy chất lượng tốt làm chính sách hàng đầu và đã thiết lập một bộ hệ thống kiểm tra và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi đã thực hiện Hệ thống đảm bảo chất lượng ISO9001 trong mọi quá trình sản xuất, vận chuyển và bán hàng. Chúng tôi hy vọng chúng tôi có thể là đối tác của bạn trong kinh doanh bằng chất lượng hàng đầu, dịch vụ hiệp sĩ và giá cả cạnh tranh trong tương lai gần và cũng là bạn của bạn.
Leader-Fastener & reg; Chốt lục giác DIN 610(Lắp Bolt) với phần ren ngắn theo Vật liệu, Hoàn thiện và Kích thước. Vít Vai, còn được gọi là Bu lông Vai hoặc Bu lông thoát y, là những loại vít có ba phần riêng biệt: phần đầu, phần chuôi không bị mài mòn và phần có ren có đường kính nhỏ hơn phần vai. Sự thay đổi về đường kính giữa phần có ren và chuôi tạo ra vai, nhờ đó có thể siết chặt bu lông vai. Chúng có thể có nhiều loại đầu khác nhau, nhưng thường có đầu ổ cắm.
Bu lông đầu hình lục giác là loại vít có đầu hình lục giác và phần vai quá khổ không bị lật. Đường kính vai lớn hơn cho phép bu lông chịu được nhiều lực cắt hơn so với vít có đầu hình lục giác thông thường. Hex Head Shoulder Bolts cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng mà vị trí tương đối của các phôi giao phối là quan trọng hơn.
Chủ đề vít d | M8 | M10 | M12 | (M14) | M16 | (M18) | M20 | (M22) | M24 | ||
P | Sân bóng đá | Chủ đề thô | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3 |
Sợi mịn-1 | 1 | 1.25 | 1.25 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 2 | ||
Sợi mịn-2 | - | 1 | 1.5 | - | - | 2 | 2 | 2 | 1.5 | ||
b | Lâ ¤50 | 11.5 | 13.5 | 15.5 | 17 | 19 | 21.5 | 22.5 | 24.5 | 26.5 | |
50ï¼ Lâ ¤150 | 13.5 | 15.5 | 17.5 | 19 | 21 | 23.5 | 24.5 | 26.5 | 28.5 | ||
Lï¼ 150 | 18.5 | 20.5 | 22.5 | 24 | 26 | 28.5 | 29.5 | 31.5 | 33.5 | ||
ds | (k6) | Kích thước danh nghĩa | 9 | 11 | 13 | 15 | 17 | 19 | 21 | 23 | 25 |
tối đa | 9.01 | 11.012 | 13.012 | 15.012 | 17.012 | 19.015 | 21.015 | 23.015 | 25.015 | ||
min | 9.001 | 11.001 | 13.001 | 15.001 | 17.001 | 19.002 | 21.002 | 23.002 | 25.002 | ||
d0 | min | 7.9 | 9.9 | 11.5 | 13.5 | 15.5 | 17.5 | 19.1 | 21.1 | 23.1 | |
tối đa | 8.2 | 10.2 | 11.8 | 13.8 | 15.8 | 17.8 | 19.4 | 21.4 | 23.4 | ||
e | min | 14.38 | 17,77 / 18,9 | 19,85 / 20,85 | 22,78 / 23,91 | 26.17 | 29.56 | 32.95 | 35,03 / 37,29 | 39.55 | |
k | Kích thước danh nghĩa | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 | 15 | |
min | 5.15 | 6.22 | 7.21 | 8.51 | 9.71 | 11.15 | 12.15 | 13.65 | 14.65 | ||
tối đa | 5.45 | 6.58 | 7.79 | 9.09 | 10.29 | 11.85 | 12.85 | 14.35 | 15.35 | ||
k1 | min | 3.61 | 4.35 | 5.05 | 5.96 | 6.8 | 7.81 | 8.51 | 9.65 | 10.26 | |
r | min | 0.4 | 0.4 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.8 | 0.8 | 0.8 | |
tối đa | 0.55 | 0.55 | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.95 | 0.95 | 0.95 | ||
s | max = kích thước danh nghĩa | 13 | 16 / (17) | 18 / (19) | 21 / (22) | 24 | 27 | 30 | (32) / 34 | 36 | |
min | 12.73 | 15,73 / 16,73 | 17,57 / 18,48 | 20,16 / 21,15 | 23.16 | 26.16 | 29.16 | 31/33 | 35 | ||
Lg (tối đa) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (â kg) | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Chủ đề vít d | (M27) | M30 | (M33) | M36 | (M39) | M42 | (M45) | M48 | (M52) | ||
P | Sân bóng đá | Chủ đề thô | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 |
Sợi mịn-1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
Sợi mịn-2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
b | Lâ ¤50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
50ï¼ Lâ ¤150 | 31.5 | 34 | 36 | 40 | 42 | 46 | 48 | 51 | 55 | ||
Lï¼ 150 | 36.5 | 39 | 41 | 45 | 47 | 51 | 53 | 56 | 60 | ||
ds | (k6) | Kích thước danh nghĩa | 28 | 32 | 34 | 38 | 40 | 44 | 46 | 50 | 55 |
tối đa | 28.015 | 32.018 | 34.018 | 38.018 | 40.018 | 44.018 | 46.018 | 50.018 | 55.021 | ||
min | 28.002 | 32.002 | 34.002 | 38.002 | 40.002 | 44.002 | 46.002 | 50.002 | 55.002 | ||
d0 | min | 25.7 | 29.7 | 31.7 | 35.7 | 37.7 | 41.7 | 43.7 | 47.7 | 52.7 | |
tối đa | 26 | 30 | 32 | 36 | 38 | 42 | 44 | 48 | 53 | ||
e | min | 45.2 | 50.85 | 55.37 | 60.79 | 66.44 | 71.3 | 76.95 | 82.6 | 88.25 | |
k | Kích thước danh nghĩa | 17 | 19 | 21 | 22 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | |
min | 16.65 | 18.58 | 20.58 | 21.58 | 24.58 | 25.58 | 27.58 | 29.58 | 32.5 | ||
tối đa | 17.35 | 19.42 | 21.42 | 22.42 | 25.42 | 26.42 | 28.42 | 30.42 | 33.5 | ||
k1 | min | 11.66 | 13.01 | 14.41 | 15.11 | 17.21 | 17.91 | 19.31 | 20.71 | 22.75 | |
r | min | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
tối đa | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | ||
s | max = kích thước danh nghĩa | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | |
min | 40 | 45 | 49 | 53.8 | 58.8 | 63.1 | 68.1 | 73.1 | 78.1 | ||
Lg (tối đa) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (â kg) | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
b) Thép không gỉ, cấp độ bền: dâ ¤M20ï¼ A2-70ï¼ M20 c) Kim loại màu, Hạng thuộc tính: CU2ï¼ CU3. Tiêu chuẩn DIN EN 28839