Trang chủ > Các sản phẩm > Hex Bolt > Chốt lục giác DIN 961
Chốt lục giác DIN 961
  • Chốt lục giác DIN 961Chốt lục giác DIN 961

Chốt lục giác DIN 961

Leader-Fastener® là nhà sản xuất và phân phối DIN 961 Hex Bolt. Chúng tôi có một dây chuyền dịch vụ hoàn chỉnh từ việc đầu tư vào nhà máy sản xuất, bộ phận xuất khẩu và có đội ngũ và trung tâm kiểm soát chất lượng để đáp ứng yêu cầu của bạn. Chúng tôi coi chất lượng là cuộc sống của công ty. Chúng tôi luôn lấy chất lượng tốt làm chính sách hàng đầu và đã thiết lập một bộ hệ thống kiểm tra và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi đã thực hiện Hệ thống đảm bảo chất lượng ISO9001 trong mọi quá trình sản xuất, vận chuyển và bán hàng. Chúng tôi hy vọng chúng tôi có thể là đối tác của bạn trong kinh doanh bằng chất lượng hàng đầu, dịch vụ hiệp sĩ và giá cả cạnh tranh trong tương lai gần và cũng là bạn của bạn.

Gửi yêu cầu    Tải xuống PDF

Mô tả Sản phẩm

DIN 961 - Vít nắp Hex, Chỉ mịn hệ mét - Chủ đề đầy đủ

Leader-Fastener & reg; Bu lông lục giác DIN 961được ren hoàn toàn và có ren vít máy bên ngoài tốt hoặc mịn (khoảng cách từ ren đến ren nhỏ hơn đối với ren thô). Có kích thước tương tự như ISO 8675, sử dụng với các lỗ và đai ốc. Thép lớp 8,8 và 10,9 có sẵn; mạ kẽm cung cấp khả năng bảo vệ chống ăn mòn trong khi lớp hoàn thiện đơn giản không được mạ và có thể bị gỉ. Dung sai chỉ của Class 8,8 và 10,9 là 6g đối với lớp hoàn thiện đơn giản và 6h đối với lớp mạ; chủ đề bên phải là tiêu chuẩn. Đôi khi được gọi là bu lông đầu lục giác và bu lông vòi, chiều dài của bu lông được đo từ dưới đầu đến đỉnh.Vít đầu lục giác DIN 961tương tự như ISO 8675 và JIS B1180. Để so sánh, DIN 960 được phân luồng một phần và DIN 933 được phân luồng hoàn toàn nhưng có các luồng thô.


Leader-Fastener & reg; DIN 961 - 1990 Bu lông đầu lục giác với ren mũi nhọn - Cấp sản phẩm A và B



Chủ đề vít d M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24
P Sân bóng đá Sợi mịn-1 1 1 1.5 1.5 1.5 2 1.5 2 2
Sợi mịn-2 - 1.25 1.25 - - 1.5 2 1.5 1.5
a tối đa 3 3.75 4.5 4.5 4.5 6 6 6 6
c min 0.15 0.15 0.15 0.15 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
tối đa 0.6 0.6 0.6 0.6 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8
da tối đa 9.2 11.2 13.7 15.7 17.7 20.2 22.4 24.4 26.4
dw Điểm A min 11.6 15.6 17.4 20.5 22.5 25.3 28.2 30 33.6
Lớp B min 11.4 15.4 17.2 20.1 22 24.8 27.7 29.5 33.2
e Điểm A min 14.38 18.9 21.1 24.49 26.75 30.14 33.53 35.72 39.98
Lớp B min 14.2 18.72 20.88 23.91 26.17 29.56 32.95 35.03 39.55
k Kích thước danh nghĩa 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14 15
Điểm A min 5.15 6.22 7.32 8.62 9.82 11.28 12.28 13.78 14.78
tối đa 5.45 6.58 7.68 8.98 10.18 11.72 12.72 14.22 15.22
Lớp B min 5.06 6.11 7.21 8.51 9.71 11.15 12.15 13.65 14.65
tối đa 5.54 6.69 7.79 9.09 10.29 11.85 12.85 14.35 15.35
k1 min 3.54 4.28 5.05 5.96 6.8 7.8 8.5 9.6 10.3
r min 0.4 0.4 0.6 0.6 0.6 0.6 0.8 0.8 0.8
s max = kích thước danh nghĩa 13 17 19 22 24 27 30 32 36
Điểm A min 12.73 16.73 18.67 21.67 23.67 26.67 29.67 31.61 35.38
Lớp B min 12.57 16.57 18.48 21.16 23.16 26.16 29.16 31 35
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (â kg) - - - - - - - - -


Chủ đề vít d M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52
P Sân bóng đá Sợi mịn-1 2 2 2 3 3 3 3 3 3
Sợi mịn-2 - - - - - - - - -
a tối đa 6 6 6 9 9 9 9 9 9
c min 0.2 0.2 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3
tối đa 0.8 0.8 0.8 0.8 1 1 1 1 1
da tối đa 30.4 33.4 36.4 39.4 42.4 45.6 48.6 52.6 56.6
dw Điểm A min - - - - - - - - -
Lớp B min 38 42.7 46.6 51.1 55.9 59.9 64.7 69.4 74.2
e Điểm A min - - - - - - - - -
Lớp B min 45.2 50.85 55.37 60.79 66.44 71.3 76.95 82.6 88.25
k Kích thước danh nghĩa 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33
Điểm A min - - - - - - - - -
tối đa - - - - - - - - -
Lớp B min 16.65 18.28 20.58 22.08 24.58 25.58 27.58 29.58 32.5
tối đa 17.35 19.12 21.42 22.92 25.42 26.42 28.42 30.42 33.5
k1 min 11.7 12.8 14.4 15.5 17.2 17.9 19.3 20.9 22.8
r min 1 1 1 1 1 1.2 1.2 1.6 1.6
s max = kích thước danh nghĩa 41 46 50 55 60 65 70 75 80
Điểm A min - - - - - - - - -
Lớp B min 40 45 49 53.8 58.8 63.1 68.1 73.1 78.1
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (â kg) - - - - - - - - -


Vật chất:

a) Thép, cấp thuộc tính (vật liệu): dâ ¤39mm: 5.6,8.8,10.9; d> 39mm: tùy theo thỏa thuận. Tiêu chuẩn DIN ISO 898-1
b) Thép không gỉ, Loại thuộc tính (vật liệu): dâ ¤20mmï¼ A2-70ï¼ A4-70; 20mm 39mm: tùy theo thỏa thuận. Tiêu chuẩn DIN 267-11
c) Kim loại màu, Hạng tài sản (vật liệu): tùy theo thỏa thuận. Tiêu chuẩn DIN 267-18
Lưu ý: Các ký hiệu được sử dụng để biểu thị loại đặc tính như quy định trong DIN ISO 898-1 và DIN 267-11 cũng có thể được sử dụng cho các kích thước trên M39 với điều kiện thành phẩm có tất cả các thuộc tính được gán cho ký hiệu cụ thể.




Thẻ nóng: DIN 961 Hex Bolt, Trung Quốc, Nhà cung cấp, Nhà sản xuất, Nhà máy, Sản xuất tại Trung Quốc, Tùy chỉnh, Thép carbon, Bán buôn, Nhà phân phối, Mẫu miễn phí

Danh mục liên quan

Gửi yêu cầu

Xin vui lòng gửi yêu cầu của bạn trong mẫu dưới đây. Chúng tôi sẽ trả lời bạn trong 24 giờ.
X
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy
Reject Accept