Leader-Fastener® là nhà sản xuất và phân phối Bu lông mặt bích DIN 6922. Chúng tôi có một dây chuyền dịch vụ hoàn chỉnh từ việc đầu tư vào nhà máy sản xuất, bộ phận xuất khẩu và có đội ngũ và trung tâm kiểm soát chất lượng để đáp ứng yêu cầu của bạn. Chúng tôi coi chất lượng là cuộc sống của công ty. Chúng tôi luôn lấy chất lượng tốt làm chính sách hàng đầu và đã thiết lập một bộ hệ thống kiểm tra và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi đã thực hiện Hệ thống đảm bảo chất lượng ISO9001 trong mọi quá trình sản xuất, vận chuyển và bán hàng. đối tác của bạn trong kinh doanh bằng chất lượng hàng đầu, dịch vụ hiệp sĩ và giá cả cạnh tranh trong tương lai gần và là bạn bè của bạn.
Giảm Shank,DIN 6922 Bu lông mặt bích, Số liệu DIN 6922 Bu lông mặt bích có ren hoàn toàn bằng ren theo thông số kỹ thuật tùy chỉnh ở Mumbai, Ấn Độ
ASTM 194 / A193 DIN 6922 Bu lông mặt bích hình lục giác bằng thép không gỉ,DIN 6922 Bu lông mặt bích bằng thép carbonvới chân giảm, bu lông mặt bích hình lục giác bằng thép hợp kim DIN 6922,DIN 6922 Bu lông mặt bích hợp kim nikenvới Nhà xuất khẩu Shank giảm
LoạiDIN 6922 Bu lông mặt bích Hexđược sử dụng rộng rãi trong kết cấu máy móc để buộc chặt các chi tiết kết cấu và các bộ phận khác nhau bằng cách sử dụng đai ốc. Bu lông mặt bích lục giác có một đầu lục giác, một mặt bích phẳng, một phần ren và một đuôi chuyển tiếp. Loại bu lông này vượt qua lớp mạ kẽm galvanic đặc biệt hoặc xử lý khuếch tán nhiệt, sau đó nó có thể chịu được tải trọng cao.
DIN 6922 Bu lông với đầu lục giác có mặt bích, chân tiếp hợp, vòng đệm thay thế, đầu chuyển tiếp và độ bền cao.
DIN 6922 là một thanh hình trụ có đường kính không đồng nhất.
Bu lông có thể có mặt bích phẳng hoặc mặt bích có răng khóa.
Sức mạnh Lớp 8,8, 10,9 và 12,9.
Tuân theo ISO 4162 và ISO 8104.
Máy giặt ép làm tăng diện tích của bu lông và bộ phận đỡ.
Áp dụng lực kéo lớn hơn khi kết nối với bu lông thông thường.
Được sử dụng cùng với đai ốc và vòng đệm để kết nối, gắn chặt hoặc cố định các bộ phận và cấu trúc.
Được sử dụng để lắp, nối, cố định và buộc chặt các phần tử và thiết bị kết cấu cùng với đai ốc có cùng cấp độ bền và kích thước ren tương ứng.
Được sử dụng rộng rãi trong điều kiện tải trọng cao kể cả rung động.
Để cố định các phần tử treo, các phần tử nối của cấu trúc kim loại.
Làm việc trong điều kiện độ ẩm cao và môi trường khắc nghiệt.
Kích thước chủ đề | M5 | M6 | M8 | M8 | M10 | M10 | M10 | M12 | |
d | × 0,8 | × 1 | × 1,25 | × 1 | × 1,5 | × 1,25 | × 1 | × 1,75 | |
b | Lâ ¤125 | 16 | 18 | 22 | 22 | 26 | 26 | 26 | 30 |
125ï¼ Lâ ¤200 | / | / | 28 | 28 | 32 | 32 | 32 | 36 | |
Lï¼ 200 | / | / | / | / | / | / | / | / | |
c | min | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.2 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.8 |
dc | tối đa | 11.8 | 14.2 | 18 | 18 | 22.3 | 22.3 | 22.3 | 26.6 |
ds | tối đa | 5 | 6 | 8 | 8 | 10 | 10 | 10 | 12 |
min | 4.82 | 5.82 | 7.78 | 7.78 | 9.78 | 9.78 | 9.78 | 11.73 | |
e | min | 8.71 | 10.95 | 14.26 | 14.26 | 16.5 | 16.5 | 16.5 | 17.62 |
k | tối đa | 5.4 | 6.6 | 8.1 | 8.1 | 9.2 | 9.2 | 9.2 | 11.5 |
s | tối đa | 8 | 10 | 13 | 13 | 15 | 15 | 15 | 16 |
min | 7.78 | 9.78 | 12.73 | 12.73 | 14.73 | 14.73 | 14.73 | 15.73 | |
Chiều dài của sợi chỉ b | - | - | - | - | - | - | - | - |
Kích thước chủ đề | M12 | M12 | M14 | M14 | M16 | M16 | M20 | M20 | |
d | × 1,5 | × 1,25 | × 2 | × 1,5 | × 2 | × 1,5 | × 2,5 | × 1,5 | |
b | Lâ ¤125 | 30 | 30 | 34 | 34 | 38 | 38 | 46 | 46 |
125ï¼ Lâ ¤200 | 36 | 36 | 40 | 40 | 44 | 44 | 52 | 52 | |
Lï¼ 200 | / | / | / | / | 57 | 57 | 65 | 65 | |
c | min | 1.8 | 1.8 | 2.1 | 2.1 | 2.4 | 2.4 | 3 | 3 |
dc | tối đa | 26.6 | 26.6 | 30.5 | 30.5 | 35 | 35 | 43 | 43 |
ds | tối đa | 12 | 12 | 14 | 14 | 16 | 16 | 20 | 20 |
min | 11.73 | 11.73 | 13.73 | 13.73 | 15.73 | 15.73 | 19.67 | 19.67 | |
e | min | 17.62 | 17.62 | 19.86 | 19.86 | 23.15 | 23.15 | 29.87 | 29.87 |
k | tối đa | 11.5 | 11.5 | 12.8 | 12.8 | 14.4 | 14.4 | 17.1 | 17.1 |
s | tối đa | 16 | 16 | 18 | 18 | 21 | 21 | 27 | 27 |
min | 15.73 | 15.73 | 17.73 | 17.73 | 20.67 | 20.67 | 26.67 | 26.67 | |
Chiều dài của sợi chỉ b | - | - | - | - | - | - | - | - |
a) Thép, cấp thuộc tính (vật liệu): 8.8,10.9,12.9 Tiêu chuẩn DIN ISO 898-1
a) Thép, cấp thuộc tính (vật liệu): 8.8,10.9,12.9 Tiêu chuẩn DIN ISO 898-1